Thịnh Hành 5/2024 # Linh Vật Phong Thủy Theo Tuổi # Top 8 Yêu Thích

Trang sức linh vật phong thủy theo tuổi

Những linh vật trong phong thủy không chỉ là những món đồ trang sức bình thường. Mà nó có tác dụng chiêu tài, họa sát cực tốt. Đeo trang sức linh vật hợp mệnh giúp gia tăng tài vận, tránh được những vận xui xung quanh chủ nhân. Cùng khám phá xem tuổi của bạn thuộc mệnh nào, đeo trang sức linh vật nào để hợp mệnh?

Tuổi Tý

Người cầm tinh con chuột sinh vào những năm: Mậu Tý (1948), Canh Tý (1960), Nhâm Tý (1972), Giáp Tý (1984), Bính Tý (1996).

*Mậu tuất (1948): Mệnh Hỏa – Thích Lịch Hỏa – Lửa sấm sét

Những bạn sinh năm này Có thể đeo trang sức linh vật màu bản mệnh (Đỏ, hồng, tím). Hay những mệnh tương sinh Thổ (vàng, nâu), Mộc (Xanh lá). Cũng có thể đeo những màu khắc chế với mệnh, Hỏa có thể khắc chế được Kim, Lửa nung chảy kim loại màu của mệnh Kim là trắng, xám ghi.

Bạn có thể đeo những linh vật như Hồ ly thạch anh xanh, Tỳ hưu mắt hổ, Mặt phật di lặc đá cẩm thạch,…

Bạn tuyệt đối không nên đeo những màu của mệnh Thủy(xanh dương, đen). Đeo màu tương khắc sẽ rước xui xẻo,tai họa về mình, thậm chí dẫn đến diệt vong.

*Canh Tý (1960): Mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ – Đất tò vò

Tương tự như Mậu tuất những bạn sinh năm 1960 đeo được những màu của mệnh tương sinh và khắc chế. Tuyệt đối không nên đeo những màu tương khắc thuộc mệnh Mộc(xanh lá).

*Nhâm Tý (1972): Mệnh Mộc – Tang Đố Mộc – Gỗ cây dâu

*Giáp Tý (1984): Mệnh Kim – Hải Trung Kim – Vàng trong biển

*Bính Tý (1996): Mệnh Thủy – Giảm Hạ Thủy – Nước cuối nguồn

Tuổi sửu

Người cầm tinh con trâu sinh vào những năm: Kỷ Sửu (1949), Ất sửu (1985), Quý Sửu (1973), Tân Sửu (1961), Đinh Sửu (1997).

*Kỷ Sửu (1949): Mệnh Hỏa – Thích Lịch Hỏa – Lửa sấm sét

* Ất sửu (1985): Mệnh Kim – Hải Trung Kim – Vàng trong biển

*Quý Sửu (1973): Mệnh Mộc – Tang Đố Mộc – Gỗ cây dâu

*Tân Sửu (1961): Mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ – Đất tò vò

*Đinh Sửu (1997): Mệnh Thủy – Giảm Hạ Thủy – Nước cuối nguồn

Tuổi Dần

Người cầm tinh con hổ sinh vào những năm sau: Nhâm Dần (1962), Mậu Dần (1998), Bính Dần (1986), Canh Dần (1950), Giáp Dần (1974).

*Nhâm Dần (1962): Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – Vàng pha bạc

*Mậu Dần (1998) :Mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ – Đất trên thành

*Bính Dần (1986): Mệnh Hỏa – Lư Trung Hỏa – Lửa trong lò

*Canh Dần (1950): Mệnh: Mộc – Tùng Bách Mộc – Gỗ tùng bách

*Giáp Dần (1974): Mệnh: Thủy – Đại Khe Thủy – Nước khe lớn

Tuổi Mão

Người cầm tinh con mèo sinh vào những năm sau: Đinh Mão (1987), Tân Mão (1954), Kỷ Mão (1999), Quý Mão (1963).

* Đinh Mão (1987): Mệnh: Hỏa – Lư Trung Hỏa – Lửa trong lò

*Tân Mão (1954): Mệnh: Kim – Sa Trung Kim – Vàng trong cát

*Kỷ Mão (1999): Mệnh: Thổ – Thành Đầu Thổ – Đất trên thành

*Quý Mão (1963): Mệnh: Kim – Kim Bạch Kim – Vàng pha bạc

Tuổi Thìn

Người cầm tinh con rồng sinh vào những năm sau: Bính Thìn (1976), Mậu Thìn (1988), Nhâm Thìn (1952), Canh Thìn (2000), Giáp Thìn (1964).

* Bính Thìn (1976): Mệnh: Thổ – Sa Trung Thổ – Đất pha cát

*Mậu Thìn (1988): Mệnh: Mộc – Đại Lâm Mộc – Gỗ rừng già

* Nhâm Thìn (1952): Mệnh: Thủy – Trường Lưu Thủy – Nước chảy mạnh

* Canh Thìn (2000): Mệnh: Kim – Bạch Lạp Kim – Vàng chân đèn

*Giáp Thìn (1964): Mệnh: Hỏa – Phú Đăng Hỏa – Lửa đèn to

Tuổi Tỵ

Người cầm tinh con rắn sinh vào những năm sau: Đinh Tỵ (1977), Kỷ Tỵ (1989), Tân Tỵ (2001) và Ất Tỵ (1965), Quý Tỵ (1953).

*Đinh Tỵ (1977): Mệnh: Thổ – Sa Trung Thổ – Đất pha cát

*Kỷ Tỵ (1989): Mệnh: Mộc – Đại Lâm Mộc – Gỗ rừng già

*Tân Tỵ (2001): Mệnh: Kim – Bạch Lạp Kim – Vàng chân đèn

* Ất Tỵ (1965):

Mệnh: Hỏa – Phú Đăng Hỏa – Lửa đèn to

*Quý Tỵ (1953): Mệnh: Thủy – Trường Lưu Thủy – Nước chảy mạnh

Tuổi Ngọ

Người cầm tinh con ngựa sinh vào những năm sau: Canh Ngọ (1990), Giáp Ngọ (1954), Bính Ngọ (1966), Nhâm Ngọ (1952), Mậu Ngọ (1978).

*Canh Ngọ (1990): Mệnh: Thổ – Lộ Bàng Thổ – Đất đường đi

*Giáp Ngọ (1954): Mệnh: Kim – Sa Trung Kim – Vàng trong cát

*Bính Ngọ (1966): Mệnh: Thủy – Thiên Hà Thủy – Nước trên trời

*Nhâm Ngọ (1952): Mệnh: Thủy – Trường Lưu Thủy – Nước chảy mạnh

* Mậu Ngọ (1978): Mệnh: Hỏa – Thiên Thượng Hỏa – Lửa trên trời

Tuổi Mùi

Người cầm tinh con dê sinh vào những năm sau: Kỷ Mùi (1979), Ất Mùi (1955), Tân Mùi (1991), Đinh Mùi (1967), Quý Mùi (2003, 1941).

*Kỷ Mùi (1979): Mệnh: Hỏa – Thiên Thượng Hỏa – Lửa trên trời

* Ất Mùi (1955): Mệnh: Hỏa – Sơn Đầu Hỏa – Lửa trên núi

*Tân Mùi (1991): Mệnh: Thổ – Lộ Bàng Thổ – Đất đường đi

*Đinh Mùi (1967): Mệnh: Thủy – Thiên Hà Thủy – Nước trên trời

*Quý Mùi (2003) Mệnh: Mộc – Dương Liễu Mộc – Gỗ cây dương

Tuổi Thân

Người cầm tinh con khỉ sinh vào những năm sau: Mậu Thân (1969), Canh Thân (1981), Bính Thân (1957), Nhâm Thân (1993), Giáp Thân (2004).

* Mậu Thân (1969): Mệnh: Thổ – Đại Trạch Thổ – Đất nền nhà

*Canh Thân (1981): Mệnh: Mộc – Thạch Lựu Mộc – Gỗ cây lựu đá

*Bính Thân (1957): Mệnh: Hỏa – Sơn Hạ Hỏa – Lửa trên núi

*Nhâm Thân (1993) : Mệnh: Kim – Kiếm Phong Kim – Vàng mũi kiếm

*Giáp Thân (2004): Mệnh: Thủy – Tuyền Trung Thủy – Nước trong suối

Tuổi Dậu

Người cầm tinh con gà sinh vào những năm sau: Tân Dậu (1981), Kỷ Dậu (1969), Ất Dậu (2005, 1945), Đinh Dậu (1957).

*Tân Dậu (1981): Mệnh: Mộc – Thạch Lựu Mộc – Gỗ cây lựu đá

*Kỷ Dậu (1969): Mệnh: Thổ – Đại Trạch Thổ – Đất nền nhà

*Ất Dậu (2005): Mệnh: Thủy – Tuyền Trung Thủy – Nước trong suối

*Đinh Dậu (1957): Mệnh: Hỏa – Sơn Hạ Hỏa – Lửa trên núi

Tuổi Tuất

Người cầm tinh con chó sinh vào những năm sau: Canh Tuất 1970, Nhâm Tuất (1982), Mậu Tuất (1958), Giáp Tuất (1934, 1994), Bính Tuất (1946, 2006).

*Canh Tuất 1970: Mệnh: Kim – Thoa Xuyến Kim – Vàng trang sức

* Nhâm Tuất (1982): Mệnh: Thủy – Đại Hải Thủy – Nước biển lớn

Mậu Tuất (1958): Mệnh: Mộc – Bình Địa Mộc – Gỗ đồng bằng

Giáp Tuất (1934) :Mệnh: Hỏa – Sơn Đầu Hỏa – Lửa trên núi

Bính Tuất (1946): Mệnh: Thổ – Ốc Thượng Thổ – Đất nóc nhà

Tuổi Hợi

Người cầm tinh con lợn sinh vào những năm sau: Quý Hợi (1983), Đinh Hợi (2007, 1947), Tân Hợi (1971), Ất Hợi (1995), Kỷ Hợi (1959).

* Quý Hợi (1983): Mệnh: Thủy – Đại Hải Thủy – Nước biển lớn

* Đinh Hợi (2007, 1947) :Mệnh: Thổ – Ốc Thượng Thổ – Đất nóc nhà

Tân Hợi (1971) :Mệnh: Kim – Thoa Xuyến Kim – Vàng trang sức

Ất Hợi (1995): Mệnh: Hỏa – Sơn Đầu Hỏa – Lửa trên núi

Kỷ Hợi (1959): Mệnh: Mộc – Bình Địa Mộc – Gỗ đồng bằng