Tư Vấn Đặt Tên Cho Con 2024 Theo Tử Vi Khoa Học Hợp Mệnh Thổ
+ Sinh con 2024 tháng nào tốt?
Theo phong thủy phương đông thì năm âm lịch Canh Tý (2024) sẽ bắt đầu từ ngày 25/1/2024 dương lịch đến hết ngày 11/02/2024, Nếu bạn có kế hoạch sinh con năm 2024 bé sẽ mang mệnh Thổ (Bích Thượng Thổ) cầm tinh con chuột! Trong 12 tháng của năm 2024 thì tùy vào ngày giờ sinh mà vận mệnh tốt xấu của bé sẽ khác nhau.
+ Cách chọn tên mệnh Thổ cho bé sinh năm 2024
Tên không chỉ đơn thuần là một danh từ để gọi, mà nó còn toát lên đường công danh, sự nghiệp trong tương lai của mỗi người. Để vận mệnh các bé sinh năm 2024 tuổi Canh Tý được tốt nhất thì ngoài việc chọn được ngày tháng sinh tốt, các mẹ cũng cần tìm cho bé một cái tên có ý nghĩa tương sinh với mệnh của bé.
- Như (sự thông minh), Bích (viên ngọc quý), Cát (chỉ sự phú quý), Châm (cây kim), Châu (hạt ngọc), Diệp (lá xanh), Diệu (sự hiền hòa), Khuê (khuê cát, tao nhã), Liên (hoa sen), Trâm (người con gái xinh đẹp), San (đẹp như ngọc), Trà (loài hoa thanh khiết)...
- : Anh (sự nhanh nhẹn), Bằng (sống ngay thẳng), Bảo (báu vật), Cơ (nhân tố quan trọng), Đại (ý chí lớn), Điền (sự khỏe mạnh), Giáp (thành tích to lớn), Long (rồng lớn bay cao), Nghị (sự cứng cỏi), Nghiêm (chàng trai tôn nghiêm), Quân (người đàn ông mạnh mẽ), Trường (lý tưởng lớn), Vĩnh (sự trường tồn)...
+ Cách đặt tên con trai 2024 hay và ý nghĩa nhất!
Khi đặt tên cho con, bố mẹ cần căn cứ vào luật tương sinh tương khắc trong ngũ hành để tìm được những bộ chữ phù hợp với từng mệnh. Trong đó thì: Trong mối quan hệ Sinh thì Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim và trong mối quan hệ Khắc thì Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy.
- : Tuấn Anh, Minh Anh, Duy Anh, Nhất Anh, Tâm Anh, Hoằng Anh, Đức Anh, Văn Anh, Nhật Anh,...
- : Tuấn Bằng, Hữu Bằng, Khánh Bằng, Thanh Bằng, Công Bằng, Tuyên Bằng, Quang Bằng, Thiện Bằng...
- Hoài Bảo, Kha Bảo, Phước Bảo, Phúc Bảo, Thiên Bảo, Minh Bảo, Sơn Bảo, Hiếu Bảo, Gia Bảo, Anh Bảo,...
- : Phúc Cơ, Nghiệp Cơ, Hùng Cơ, Đại Cơ, Duy Cơ, Minh Cơ, Đức Cơ, Gia Cơ, Hoàng Cơ, Tùng Cơ,...
- Quốc Đại, Nhiên Đại, Tiến Đại, An Đại, Nhất Đại, Bình Đại, Trung Đại, Lâm Đại, Cao Đại, Huỳnh Đại,...
- Phúc Điền, Khang Điền, Khánh Điền, An Điền, Gia Điền, Phú Điền, Quân Điền, Lâm Điền,...
- Minh Giáp, Thiên Giáp, Hoàng Giáp, Nhiên Giáp, Huy Giáp, Quang Giáp, Quân Giáp, Tiến Giáp, Anh Giáp, Tùng Giáp, Sơn Giáp,...
- Thiên Long, Kiến Long, Huy Long, Lâm Long, Tuy Long, Hải Long, Sơn Long, Phi Long, Đại Long,...
- Tuấn Nghị, Quân Nghị, Hải Nghị, Ngọc Nghị, Quang Nghị, Đức Nghị, Khang Nghị, Phú Nghị, Lâm Nghị,...
- Tiến Nghiêm, Hoàng Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Văn Nghiêm, Phúc Nghiêm, Hà Nghiêm,...
- Thiên Quân, Sơn Quân, Hồng Quân, Nguyên Quân, Túc Quân, Mạnh Quân, Đức Quân, Duy Quân,...
- Văn Trường, Kiến Trường, Vạn Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Bảo Trường, Đức Trường, Xuân Trường,...
- Đức Vĩnh, Phú Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Ngọc Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Huy Vĩnh, Trí Vĩnh,...
+ Tên con gái 2024 tuổi Canh Tý
Đặt tên con gái 2024 theo phong thủy có lẽ là điều cực kỳ quan trọng đối với các mẹ đang có kế hoạch sinh con trong năm Canh Tý 2024 sắp tới, bên cạnh việc đặt tên theo sở thích hay theo những kỷ niệm của bố mẹ thì việc chọn tên hay cho con gái vừa hợp phong thủy và mệnh Thổ còn mang lại cho bé yêu những sự may mắn, thuận lợi và hạn chế những điềm xấu.
- Hoài Như, Ngọc Như, Thanh Như, Ý Như, Vân Như, Yến Như, Phúc Như, Hoàng Như, Thùy Như, Khánh Như,...
- Ngọc Bích, Như Bích, Thu Bích, Hải Bích, Tuyền Bích, Hoa Bích, Yên Bích, Khả Bích, Hà Bích, Nhật Bích,...
- Ngọc Cát, Như Cát, Tú Cát, Hạ Cát, Huỳnh Cát, Tiên Cát, Sa Cát, Phi Cát, Thùy Cát, Anh Cát, Trúc Cát,...
- Ngọc Châm, Nhật Châm, Hoài Châm, Hạ Châm, Nhã Châm, Khánh Châm, Yến Châm, Huỳnh Châm, Vân Châm,...
- Anh Châu, Vân Châu, Quỳnh Châu, Lan Châu, Túc Châu, Thiên Châu, Ánh Châu, Băng Châu, Ngọc Châu,...
- Thùy Diệp, Thúy Diệp, Trúc Diệp, Khả Diệp, Khôi Diệp, Lan Diệp, Hoàng Diệp, Kha Diệp, Vân Diệp, Anh Diệp,Hoa Diệp,...
- : Hiền Diệu, Hoài Diệu, Thu Diệu, Bích Diệu, Hà Diệu, Bảo Diệu, Thùy Diệu, Hồng Diệu, Xuân Diệu, Trúc Diệu...
- : Lan Khuê, Hoàng Khuê, Liên Khuê, Cát Khuê, Thiên Khuê, Duy Khuê, Nhật Khuê, Như Khuê,...
- Hải Liên, Khoa Liên, Như Liên, Ngọc Liên, Ánh Liên, Nhật Liên, Vân Liên, Thùy Liên, Anh Liên, Hồng Liên, Tú Liên,...
- : Thùy Trâm, Ngọc Trâm, Vi Trâm, Hạ Trâm, Túc Trâm, Anh Trâm, Nhã Trâm, Thanh Trâm,...
- Ngọc San, Huỳnh San, Như San, Hoài San, Hải San, Vân San, Khánh San, Anh San, Ly San,...
- Thanh Trà, Ngọc Trà, Như Trà, Vi Trà, Anh Trà, Tú Trà, Xuân Trà, Lý Trà, Mộc Trà, Diệu Trà,...
- + Vẻ đẹp cao sang cùng sự thông minh sáng suốt.
- + : Bé là viên ngọc sáng và tuyệt vời cho bố mẹ.
- + : Ánh sáng nhẹ nhàng và dịu dàng
- + : Cành vàng lá ngọc, kiều diễm và qúy phái!
- + : Đẹp đẽ và duyên dáng.
- + : Dòng sông xanh thuần khiết và êm đềm!
- + : Con là niềm vui và sự hân hoan của gia đình.
- + : Bông hoa đẹp và sang trọng.
- + : Dòng Sông tỏa hương thơm mát!
- + : Người con gái luôn được yêu thương!